1. Ôn tập lý thuyết về giới từ
1.1. Khái niệm giới từ là gì?
Giới từ trong tiếng Anh – Preposition, hay còn được viết tắt là Pre, là các từ hoặc cụm từ dùng để diễn đạt mối quan hệ giữa cụm từ sau nó với các thành phần khác trong câu, từ đó giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh, nghĩa của câu văn.
Ví dụ.
- The dog is lying in the kennel. (Con chó đang nằm trong chuồng.)
=> Giới từ in diễn tả vị trí mà hành động nằm của chú chó đang diễn ra.
- The weather in summer is very hot and uncomfortable. (Thời tiết vào mùa hè rất nóng và khó chịu.)
=> Giới từ in diễn tả thời gian xảy ra của thời tiết ta muốn nói
Khái niệm giới từ là gì?
1.2. Giới từ kết hợp với những từ loại nào?
Trong tiếng Anh, theo sau giới từ phải là các từ hoặc cụm từ, sau giới từ không được là mệnh đề. Sau giới từ có thể là những từ loại sau:
- Danh từ, cụm danh từ
Ví dụ. table, chair, water, old street, new house…
- Tân ngữ
Ví dụ. you, him, her, them…
- Danh động từ (Gerund)
Ví dụ. living, swimming, skiing, shopping…
1.3. Phân loại giới từ
Giới từ trong tiếng Anh khá đa dạng và được chia thành các loại như sau:
- Giới từ chỉ thời gian: Diễn tả thời điểm xảy ra của sự việc
Ví dụ. on Sunday, in winter, at 9 a.m…
- Giới từ chỉ nơi chốn: Nói về địa điểm, vị trí của sự vật, sự việc
Ví dụ. at school, on the street, behind the door…
- Giới từ chỉ sự chuyển động, phương hướng: Biểu thị hướng đi, sự chuyển động của sự vật, đối tượng
Ví dụ. through the window, across the road, along the coastline…
- Cụm giới từ
Ví dụ. be out of, be about to, …
Phân loại giới từ
1.4. Vị trí giới từ trong câu
Trong tiếng Anh, giới từ có thể được đặt ở những vị trí sau:
- Đứng sau động từ “tobe” và đứng trước danh từ
Ví dụ. The desk is next to the bookshelf. (Cái bàn học ở bên cạnh giá sách.)
- Đứng động từ thường
Ví dụ. I work at WM company. (Tôi làm việc tại công ty WM )
- Đứng sau danh từ để bổ nghĩa cho từ đó
Ví dụ. The meeting of the committee. (Buổi họp của hội đồng.)
- Đứng sau tính từ
Ví dụ. I’m good at English. (Tôi học giỏi môn tiếng Anh.)
Vị trí giới từ trong câu
Xem thêm:
=> NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
=> 60 GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
2. Bài tập về giới từ có đáp án
Sau khi ôn tập các kiến thức của giới từ trong tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những dạng bài tập giới từ có thể gặp trong các bài kiểm tra nhé! Cùng công phá 100 câu bài tập về giới từ nào!
2.1. Bài tập giới từ chỉ thời gian (Bài tập giới từ in on at)
Bài tập 1: Điền giới từ in/on/at vào chỗ trống
1. _________ September
2. _________ 12 o’clock
3. _________ winter
4. _________ Easter Monday
5. _________ 4th July, 1776
6. _________ Christmas
7. _________ Tuesday
8. _________ the weekend
9. _________ my birthday
10. _________ the end of the week
Bài tập 2: Điền giới từ (in/on/at) vào chỗ trống sao cho phù hợp
1. We usually go on holiday ….. ……. July.
2. My mother sometimes goes shopping …………….. Saturday morning.
3. I usually do my homework ……………… the evening.
4. The zoo usually comes to our town ………………. summer.
5. Maria’s birthday is …………… March 15th.
6. My sister usually gets up ……………….. six o’clock.
7. My favorite film begins …………… 7 p.m …………. the evening.
8. Occasionally it snows ……………….. winter.
9. My friend’s birthday is ……………… October.
10. Some birds and animals go out ……………… night.
Bài tập giới từ có đáp án
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. My lesson starts _____ eight o’clock.
A. on
B. at
C. in
2. My grandfather usually buys a newspaper ____ the morning.
A. on
B. at
C. in
3. We always wear warm clothes _____ winter.
A. on
B. at
C. in
4. We give presents to everyone ____ Christmas.
A. on
B. at
C. in
5. I usually visit my grandparents _____ Sunday morning.
A. on
B. at
C. in
6. John’s birthday is ______ November 3rd.
A. on
B. at
C. in
7. The film finishes ______ 10 p.m.
A. on
B. at
C. in
8. The supermarket is closed _____ Sunday.
A. on
B. at
C. in
9. I am going to go on business ______ September.
A. on
B. in
C. at
10. We don’t have to go to work ______ the weekend.
A. in
B. on
C. at
2.2. Bài tập giới từ chỉ nơi chốn
Bài tập 4: Điền giới từ (in/on/at) vào chỗ trống
1. Something is ____________ the box.
2. I’m working ____________ the desk now.
3. Tony is ____________ a town!
4. Susan is ____________ the office.
5. Someone is ____________ the door
6. Maria is ___________ the room.
7. The picture is ___________ the wall
8. Linda is often ___________ home
9. We usually have a picnic ___________ a forest
10. My grandparents live ___________ the countryside
Bài tập 5: Chọn đáp án đúng
1. Be careful while you walk ____________ the street.
A. through
B. above
C. across
D. up
2. Please, go ___________ the stairs carefully.
A. below
B. down
C. through
D. at
3. Put the toys _______ the box, please.
A. on
B. in
C. up
D. through
4. I saw them. They were walking __________ the town.
A. into
B. under
C. towards
D. above
5. The dog is ___________ the bed.
A. through
B. between
C. into
D. under
6. He fell ___________ the bridge but he was OK.
A. over
B. under
C. up
D. off
7. I like skiing ___________ big mountains.
A. up
B. down
C. over
D. across
Bài tập 6:Điền giới từ (in/on/at) vào chỗ trống
1. The wine is ________ the bottle.
2. Pass me the book, it’s _________ the bookshelf.
3. Jenny is _________work.
4. Berlin is _______ Germany.
5. You have something ________ your face.
6. Turn left _______ the traffic lights.
7. She was listening to classical music ________ the radio.
8. He has a house ________ the river.
9. The answer is __________ the bottom of the page.
10. Jullian will be ______ the plane now.
11. There are a lot of magnets ________ the refrigerator.
12. She lives _______ London.
13. John is ________ a taxi. He’s coming.
14. I’ll meet you _________ the airport.
15. Ann stood __________ the window and looked out.
16. The cat is _______ the house somewhere.
17. Why are you calling so late? I’m already ______ bed.
18. I waited for Lucy ________ the station.
19. There was a art of a flower ______ her shirt.
20. She has a house ________ China.
Bài tập giới từ có đáp án
2.3. Bài tập về giới từ kết hợp với động từ
Bài tập 7: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Stop worrying _________ your test. Everything will be fine
2. I’ve waited _________ Mary for 20 minutes. I’m going home.
3. Stop talking and concentrate _________ your work.
4. Don’t forget to pay _________ the newspaper
5. James explained the software computer _________ me
6. I don’t know what we’ll do at the weekend. It depends _________ the weather.
7. She will arrive _________ Beijing at 3pm.
8. I like to listen _________ the radio when I wake up.
9. He borrowed £20 _________ his brother.
10. Who does this coat belong _________?
11. Kris left without paying _________ the meal.
12. It was so hot that I couldn’t concentrate _________ this story.
13. Mothers always worry _________ their children.
14. Please explain the meaning of this word _________ your classmates.
15. I’m fed up of waiting _________ winter.
16. That car belongs _________ my father.
17. She listens _________ music on the radio.
18. Which university you go to depends _________ your exam results.
19. Most people borrow money _________ the bank.
20. When she arrived _________ the coffee shop, it was already closed.
Bài tập 8: Điền giới từ phù hợp vào ô trống
1. Some students are suspected ….. cheating in the final exam.
2. Susan is sometimes not well. She suffers …. very bad headaches
3. You know that you can rely …. me if you need some help.
4. It is so sad that some people are dying …. hunger while others eat too much.
5. Are you going to apologize …. what you did?
6. The accident was my fault, so I had to pay …. the repairs.
7. I didn’t have enough money to pay …. the bill.
8. I complimented her …. her Vietnamese. She spoke very fluently and her pronunciation was excellent.
9. Elena hasn’t got a job. She depends …. her parents for money.
10. I don’t know whether I’ll go out tonight. It depends …. how I feel.
2.4. Bài tập về giới từ kết hợp với tính từ
Bài tập 9: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. England is famous _________ its rainy weather.
2. I’m very proud _________ my daughter, she worked very hard.
3. He isn’t really interested _________ getting married.
4. Luke is very pleased _________ his exam results.
5. Unfortunately, I’m very bad _________ music.
6. I’ve been married _________ my husband for 10 years.
7. She’s very excited _________ the party.
8. Julie is very different _________ her sister.
9. My niece is afraid _________ dogs.
10. A ball gown is similar _________ an evening dress.
11. What is your town famous _________?
12. It’s great you got that job – you should be proud _________ yourself.
13. I’m very excited _________ buying a new computer.
14. That bike is similar _________ yours.
15. She is interested in _________ rock.
16. Are you pleased _________ your new house?
17. Lucy is extremely good _________ languages.
18. Who is James married _________?
19. English cheese is very different _________ French cheese.
20. e isn’t afraid _________ anything.
Bài tập 10: Điền giới từ phù hợp vào ô trống
1. The letter I wrote was full….. mistakes.
2. My home town is not an especially interesting place. It’s not famous …. anything.
3. Kate is very fond …. her younger brother.
4. I don’t like going up ladders. I’m scared …. heights.
5. You look bored. You don’t seem interested …. what I’m saying.
6. Did you know that Liz is engaged …. a friend of mine?
7. I’m not ashamed …. what I did. In fact, I’m quite proud …. it.
8. I suggested that we should all go out for a meal, but nobody else was taken …. the idea.
9. These days everybody is aware …. the dangers of smoking.
10. The station platform was crowded…. people waiting for the train.
11. Sue is much more successful than I am. Sometimes I feel a bit jealous …. her.
12. I’m tired…. doing the same thing every day. I need a change.
13. Do you know anyone who might be interested …. buying an old car?
14. We’ve got plenty to eat. The fridge is full …. food.
15. She is a very honest person. I don’t think she is capable …. telling a lie.
16. Helen works hard and she’s extremely good …. her job.
17. I’m not surprised he changed his mind at the last moment. That’s typical …. him
18. Mark has no money of his own. He’s today dependent …. his parents.
19. We’re short …. staff in our office at the moment. We need more people to do the work.
20. I was surprised when I met Lisa for the first time. She was different …. what I expected.
Bài tập giới từ có đáp án
Đáp án
Bài tập 1:
1. In
2. At
3. In
4. On
5. On
6. At
7. On
8. At
9. In
10. In
Bài tập 2:
1. in
2. on
3. in
4. in
5. in
6. at
7. at – in
8. in
9. in
10. at
Bài tập 3:
1. B
2. C
3. C
4. B
5. A
6. A
7. B
8. A
9. B
10. C
Bài tập 4:
1. in
2. at
3. in
4. in
5. at
6. in
7. on
8. at
9. in
10. in
Bài tập 5:
1. C
2. B
3. B
4. C
5. D
6. D
7. B
Bài tập 6:
1. in
2. on
3. at
4. in
5. on
6. at
7. on
8. on
9. at
10. on
11. in
12. in
13. on
14. at
15. at
16. in
17. in
18. at
19. on
20. in
Bài tập 7:
1. about
2. for
3. on
4. for
5. to
6. on
7. in
8. to
9. from
10. to
11. for
12. on
13. about
14. to
15. for
16. to
17. to
18. on
19. from
20. at
Bài tập 8:
1. of
2. from
3. on
4. from
5. for
6. for
7. –
8. on
9. on
10. on
Bài tập 9:
1. for
2. of
3. in
4. with
5. at
6. to
7. about
8. from
9. of
10. to
11. for
12. of
13. about
14. to
15. in
16. with
17. at
18. to
19. from
20. of
Bài tập 10:
1. of
2. for
3. of
4. of
5. in
6. to
7. of …. of
8. on
9. of
10. with
11. of
12. of
13. in
14. of
15. of
16. at
17. of
18. on
19. of
20. from