Thứ hai, Tháng mười hai 16, 2024
Google search engine
Trang chủCảm hứng học tậpPhân biệt cách sử dụng Much, Many, Some, Any, Few, A few,...

Phân biệt cách sử dụng Much, Many, Some, Any, Few, A few, Little, A little – Bài tập có đáp án

1. Much

a) Cấu trúc chung

Much có cấu trúc chung sau:

Much + N (không đếm được)

Trong đó: N (không đếm được) là danh từ không đếm được

 

 

Lưu ý: Much có thể đi với tên người hoặc tên địa danh

Ví dụ:

  • Son didn’t eat much food today. (Sơn không ăn quá nhiều thức ăn hôm nay)
  • He doesn’t have much money for shopping. (Anh ấy không còn quá nhiều tiền để mua sắm)
  • Not much of Denmark is hilly. (Đan mạch không có mấy đồi núi)

b) Cách dùng

Much có nghĩa là “nhiều”, được sử dụng nhiều trong câu phủ định và câu nghi vấn, rất ít khi được sử dụng trong câu khẳng định.

Ví dụ:

  • She didn’t eat much breakfast. (Cô ta không ăn sáng nhiều)
  • I have seen too much of Howard recently. (Gần đây tôi hay gặp Howard)

2. Many

a) Cấu trúc chung

Many có cấu trúc chung sau:

Many + N (số nhiều)

Trong đó: N (số nhiều) là danh từ đếm được số nhiều

Ví dụ:

  • I don’t have many friends (Tôi không có nhiều bạn)
  • There aren’t many tables in this class (Không còn lại nhiều bàn trong lớp học này đâu)

b) Cách dùng

Many cũng có nghĩa là “nhiều”, cũng được sử dụng nhiều trong câu phủ định và câu nghi vấn, rất ít khi được sử dụng trong câu khẳng định.

 

 

Ví dụ:

  • Do we have many apples left? (Chúng ta còn lại nhiều táo không nhỉ?)
  • There aren’t many large glasses left. (Không còn lại nhiều cốc lớn)

3. Some

a) Cấu trúc chung

Some có cấu trúc chung sau:

Some + N (số nhiều) / N (không đếm được)

Ví dụ:

  • I have some friends (tôi có một vài người bạn)
  • She has some money to buy a new phone (Cô ấy có một số tiền để mua một chiếc điện thoại mới)

b) Cách dùng

Some có nghĩa là “một vài”, được dùng trong câu khẳng định, nghi vấn, trong lời mời hoặc đề nghị

Ví dụ:

  • Would you like some soda? (Anh muốn một chút soda không?)
  • There are some cups in the kitchen. (Có một vài chiếc chén ở trong bếp).
  • I need some milk in my coffee.(Tôi cần một ít sữa cho cafe).
  • Can I have some apples? (Cho tôi một ít táo được không?)

4. Any

a) Cấu trúc chung

Any có cấu trúc chung sau:

 

 

Any + N (số nhiều) / N (không đếm được)

Ví dụ:

  • There aren’t any books in the shelf (Không có bất kỳ cuốn sách nào trong giá)
  • She didn’t give me any money. (Cô ấy chẳng đưa đồng nào cho tôi cả.)

b) Cách dùng

Any có nghĩa là “một, một (người, vật) nào đó” (trong câu hỏi), và có nghĩa là “tuyệt đối, không tí nào” (trong câu phủ định), dùng trong câu phủ định và câu hỏi.

Ví dụ:

  • Do you have any coffee? (Anh còn chút cafe nào không?)
  • Do you have any architecture magazines? (Anh có cuốn tạp chí nào về kiến trúc không?)
  • I don’t have any books. (Mình không có quyển sách nào cả).

5. Few

a) Cấu trúc chung

Few có cấu trúc chung sau:

Few + N (số nhiều)

Ví dụ:

  • I have few books, not enough for reference reading (Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)
  • Few people pass this test. (Có rất ít người qua được bài kiểm tra này.)

b) Cách dùng

Few có nghĩa là có rất ít, không nhiều (mang tính phủ định), không đủ để làm gì, được sử dụng trong câu để làm rõ ý nghĩa của câu về mặt số lượng

 

 

Ví dụ: I have few books, not enough for reference reading (Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

6. A few

A few có cấu trúc chung sau:

A few + N (số nhiều)

Ví dụ:

  • There are a few glasses in the table (Có một vài cái ly ở trên bàn)
  • I have a few books, enough for reference reading. (Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

b) Cách dùng

A few có nghĩa là một chút, một ít (đủ đề dùng), được sử dụng trong câu để làm rõ ý nghĩa của câu về mặt số lượng, dùng trong câu khẳng định

Ví dụ:

  • I have a few things that need to be done before class. (Tôi có vài việc cần phải làm xong trước giờ đi học.)
  • There is a few apples in the table. (Có vài quả táo trên bàn đó.)

7. Little

Little có cấu trúc chung sau:

 

 

Little + N (không đếm được)

Ví dụ: I have little money, not enough to buy a hamburger. (Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

b) Cách dùng

Little có nghĩa là rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

  • She has little money. (Cô ấy có ít tiền)
  • I have little meat, not enough for lunch (Tôi có rất ít thịt, không đủ cho bữa trưa nay)

8. A little

A little có cấu trúc chung sau:

A little + N (không đếm được)

Ví dụ: I have a little money, enough to buy a hamburger. (Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

b) Cách dùng

A little có nghĩa là có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

  • I have a little money, enough to buy a hamburger. (Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
  • I have a little meat, enough for lunch (Tôi có một chút thịt đủ cho bữa trưa nay)

9. Bài tập Much, Many, Some, Any, Few, A few, Little, A little

Các lượng từ Much, Many, Some, Any, Few, A few, Little, A little trong tiếng Anh có vô vàn cách áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau với nhiều kiểu bài tập khác nhau nhưng hôm nay, Isinhvien sẽ chọn lọc 3 bài tập cơ bản cho các bạn thực hành sau khi học lý thuyết ở trên nhé.

 

 

Phân biệt cách sử dụng Much, Many, Some, Any, Few, A few, Little, A little - Bài tập có đáp án

Bài tập Much, Many, Some, Any, Few, A few, Little, A little

a) Bài 1: Điền few / a few hoặc little / a little vào chỗ trống trong câu

  1. I have _______good friends. I’m not lonely.
  2. There are ___________people she really trusts. It’s a bit sad.
  3. Julie gave us __________apples from her garden. Shall we share them?
  4. There are ________women politicians in the UK. Many people think there should be more.
  5. Do you need information on English grammar? I have_____books on the topic if you would like to borrow them.
  6. He has ____education. He can’t read or write, and he can hardly count.
  7. We’ve got ____time at the weekend. Would you like to meet?
  8. She has ____self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people
  9. There’s ____spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?

Đáp án bài 1:

  1. a few
  2. few          
  3. a few          
  4. few        
  5. a few
  6. little          
  7. a little,    
  8. little;          
  9. a little

b) Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất

 

 

  1.  I have got ……………….. T-shirts in my wardrobe.
    A. much
    B. many
  2.  ……………… pencils did you find yesterday?
    A. how much
    B. how many
  3.  My dog brings me ………………… different slippers.
    A. much
    B. many
  4.  This cow produces …………………. milk.
    A. much
    B. many
  5.  ………………. shampoo did you use last week?
    A. how much
    B. how many
  6.  Paul always gets ………………. homework.
    A. much
    B. many
  7. ………………. castles did he destroy?
    A. how much
    B. how many
  8.  …………….. love do you need?
    A. how much
    B. how many
  9. Andy hasn’t got ……………….. hair.
    A. much
    B. many
  10.  I drank too ……………… cola yesterday.
    A. much
    B. many

Đáp án bài 2:

  1. B
  2. B
  3. B
  4. A
  5. A
  6. A
  7. B
  8. A
  9. A
  10. A

c) Bài 3: Trong những trường hợp trong đây, “much” được dùng không hợp lý. Hãy sửa lại thay bằng “many” hoặc “a lot of”. Viết OK nếu câu đó đúng

1 We didn’t spend much money.
2 Sure drinks much tea
3 Joe always puts much salt on his food. …………
4 We’ll have to hurry. We haven’t got much time. …………
5 It cost much to repair the car. …………
6 Did it cost much to repair the car? …………
7 I don’t know much people in this town. …………
8 I use the phone much at work. …………
9 There wasn’t much traffic this morning. …………
10 You need much money to travel round the world. ………..

 

 

Đáp án bài 3:

  1. OK
  2. a lot of tea
  3. a lot of salt
  4. OK
  5. It costs a lot
  6. OK
  7. many people or a lot of people
  8. I use the phone a lot
  9. OK
  10. a lot of money

Nguồn: Phân biệt cách sử dụng Much, Many, Some, Any, Few, A few, Little, A little – Bài tập có đáp án (isinhvien.com)

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments