Thứ năm, Tháng mười một 7, 2024
Google search engine
Trang chủTài nguyên học tậpCấu trúc và cách dùng Thus trong tiếng Anh chi tiết nhất

Cấu trúc và cách dùng Thus trong tiếng Anh chi tiết nhất

1. Định nghĩa về Thus

“Thus” có nghĩa là gì? Chắc hẳn đây là câu hỏi của rất nhiều người học tiếng Anh khi gặp trạng từ này dù tần suất xuất hiện của nó không nhiều. Như đã nhắc đến ở phần giới thiệu, “thus” dùng để chỉ quan hệ nguyên nhân, kết quả. Trạng từ này bao gồm những định nghĩa như sau:

Thus, that unique bag was created by a famous designer. 

Như vậy, chiếc túi độc đáo đó đã được tạo ra bởi một nhà thiết kế nổi tiếng. 

Định nghĩa về Thus
Định nghĩa về Thus

do đó, vì thế, vì vậy

Ví dụ:

The company planned to reduce their staff and thus to cut costs as much as possible.

Công ty đã lên kế hoạch giảm nhân viên của họ và do đó cắt giảm chi phí nhiều nhất có thể. 

2. Cấu trúc và cách dùng Thus trong tiếng Anh

Sau đây là các ví dụ giúp các bạn có cái nhìn rõ hơn về cấu trúc và cách dùng thus trong tiếng Anh:

Ngày hôm qua, bên ngoài trời mưa nặng hạt. Vì vậy, chúng tôi đã không thể đi đến công viên và cùng nhau nói chuyện phiếm.

  • It rained heavily outside yesterday. Thus, we couldn’t go to the park and have a small talk together. => CORRECT
  • It rained heavily outside yesterday; thus, we couldn’t go to the park and have a small talk together. => CORRECT
  • It rained heavily outside yesterday, and (,) thus (,) we couldn’t go to the park and have a small talk together. => CORRECT

=> “Thus” thường được ngăn cách với phần còn lại của câu bằng dấu phẩy, nhưng dấu phẩy thường bị bỏ qua nếu điều này dẫn đến ba dấu phẩy liên tiếp.

  • It rained heavily outside yesterday, thus, we couldn’t go to the park and have a small talk together. =>  WRONG

Ví dụ này không đúng bởi vì “thus” không thể nối hai mệnh đề độc lập.

Lưu ý: Trạng từ “thus” thường được dùng để chỉ hành động trong quá khứ.

3. Một số cụm từ thông dụng với Thus

Cụm từ Định nghĩa Ví dụ 
Thus far Cho đến bây giờ We haven’t had any difficult problems thus far. Everything’s still fine.
Chúng tôi không có bất kỳ vấn đề nào khó khăn như vậy, cho đến nay. Mọi thứ vẫn đều ổn.
Thus and so Như vậy và tương tự, một điều chung chung Anne wants this environmental protection project to be completed thus and so.
Anne muốn dự án bảo vệ môi trường này phải được hoàn thành như vậy và tương tự như vậy.
Thus and such Nghĩa tương đương với “thus and so” Anytime he behaved thus and such, she behaved the opposite.
Bất cứ khi nào anh ấy cư xử như vậy và tương tự như vậy, cô ta lại cư xử điều đối lập.
Thus and thus Bằng cách này hay cách khác You see, she is always full of energy thus and thus.
Bạn thấy đấy, cô ấy luôn tràn đầy năng lượng bằng cách này hay cách khác.

4. Ví dụ về cách dùng Thus trong tiếng Anh

  • The others had scattered, though one of the girls remained in our corner, thus making us a trio.
  • A creed is meant to summarize the explicit teachings or articles of faith, to imbed and thus protect and transmit the beliefs.
  • The author of this book, the only child of this marriage, is thus fifty years younger than his two half-brothers.
  • The citizens, most affected though they may have been by the crimes in question, would thus be standing on the outside looking in at the process.
Ví dụ về cách dùng Thus trong tiếng Anh
Ví dụ về cách dùng Thus trong tiếng Anh
  • It’s easy to think that we’re on our own and thus should go it alone and do the best we can.
  • They thus become nursing homes rather than hospitals, so that many patients cannot be safely discharged to them.
  • Callaghan’s political career thus embraced the entire experience of post-war Labourism.
  • He thus destroyed the contradictory and confusing dualism in Cartesianism and established mechanical empiricism.
  • The idea of self is thus not the product of a Cartesian intellectual intuition.
  • Descartes’s vision of science thus combined the Archimedean, the Pythagorean, and the atomist points of view.
  • The beauty of the natural world is thus represented as the handiwork of a skilled artisan, examples of which are found in all cultures.
  • Users can store passwords for other applications centrally and securely, thus removing the need to remember countless passwords.
  • Increased rationalization of the stock system thus leads to more codified systems of casting and increased typecasting.
  • Some flags of convenience were thus able to avoid the more onerous regulations, which coastal states could do little to enforce.
  • The entire body weight is thus carried by the thumbs and the big toe, even as the bones of the rest of the body are cracking with pain.
  • These works necessitated smaller spaces and subdued lighting, thus making the transition somewhat awkward.
  • A latitude extending thus far might lead to results incompatible with the object and purpose of the Convention.
  • With the airway thus controlled nitrous oxide, halothane, and oxygen are given in proper concentrations.
  • Yesterday he even survived losing a stirrup iron at the 21st fence, and his victory was thus a rare piece of horsemanship.
  • The guns were so designed as to produce almost no recoil and thus they could do without heavy carriages.

Nguồn: ieltscaptoc.com.vn

 

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments