1. Cấu trúc As well as là gì?
As well as là cấu trúc mang nghĩa “như thế, không khác gì, cũng như, không những mà còn”, thường được sử dụng như một liên từ để nối hai mệnh đề, hai cụm từ có ý nghĩa ngang nhau.
Cấu trúc As well as là gì?
Ví dụ:
– Ho Hoai Anh is a singer as well as a music producer. (Hồ Hoài Anh là một ca sĩ đồng thời là một nhà sản xuất âm nhạc)
– My teacher has a good voice as well as good technical skills (Cô giáo tôi có giọng nói hay cũng như là kỹ năng chuyên môn tốt)
2. Cách dùng cấu trúc As well as trong tiếng Anh
Cấu trúc:
Adj/ N/ Phrase (cụm từ)/ Clause (mệnh đề) + as well as + Phrase/Clause/N/ Adj
Cấu trúc As well as thường được sử dụng nhằm nhấn mạnh các thông tin ở phía sau, đồng thời để đưa ra những thông tin đã biết. Từ đứng trước và sau as well as thường là 2 loại từ giống nhau hoặc là V -ing.
Ví dụ:
– Lan is good at studying as well as pretty (Lan vừa học giỏi vừa xinh gái)
– My friend gives me useful advice as well as helping me do my homework (Bạn của tôi không chỉ cho tôi những lời khuyên hữu ích mà còn giúp tôi làm bài tập về nhà).
Cách dùng cấu trúc As well as trong tiếng Anh
Xem thêm:
=> CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
=> 5 PHÚT HỌC HẾT CÁCH DÙNG CẤU TRÚC WOULD LIKE TRONG TIẾNG ANH
3. Các cấu trúc As well as mở rộng
Bên cạnh về cách dùng, cấu trúc As well as ở trên thì còn có các cấu trúc As well as mở rộng để bạn tham khảo như:
Các cấu trúc As well as mở rộng
3.1 As well as đi với động từ nguyên mẫu
As well as khi đi với động từ nguyên mẫu thì động từ sau as well as sẽ được sử dụng nguyên mẫu không “to”.
Ví dụ:
– My mother can take care of me as well as cook the dinner (Mẹ tôi không những có thể chăm sóc tôi mà còn có thể nấu bữa tối).
– The gorillas in the circus can walk on a rope as well as jump high (Những con khỉ đột trong rạp xiếc vừa có thể đi trên dây vừa có thể nhảy cao)
3.2 Dùng as well as để nối hai chủ ngữ
Ngoài ra, as well as còn được sử dụng mở rộng để nối hai chủ ngữ với nhau. Trong trường hợp này, động từ trong câu sẽ được chia theo chủ ngữ đầu.
Ví dụ:
– My mother, as well as my dad, both cooks very well (Mẹ cũng như bố tôi đều nấu ăn rất ngon).
– My family, as well as I, is very happy when I get into RMIT University (Tôi cũng như gia đình tôi rất vui khi tôi đậu vào trường đại học RMIT).
Xem thêm: SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A – Z
4. Một số cụm từ khác có cấu trúc As…as trong tiếng Anh
Bên cạnh cấu trúc as well as ở trên thì trong tiếng Anh còn có các cấu trúc as…as mở rộng thông dụng khác. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây.
Một số cụm từ khác có cấu trúc As…as trong tiếng Anh
– As long as: Miễn là
Ví dụ: As long as I have money, I can do any job. (Chỉ cần có tiền, tôi có thể làm bất kỳ công việc gì).
– As soon as: Ngay khi
Ví dụ: As soon as I received my university degree, I went looking for a job. (Ngay khi nhận được bằng tốt nghiệp đại học, tôi đã đi tìm việc).
– As far as: Theo như
Ví dụ: As well as the latest announcement of the Ministry of Labor, the Lunar New Year will be off for 7 days. (Theo như thông báo mới nhất của bộ lao động, tết nguyên đán sẽ được nghỉ 7 ngày).
– As good as: Gần như
Ví dụ: As well as no one at my company right now. (Gần như không có ai ở công ty tôi lúc này).
– As much as: Gần như, hầu như, dường như là
Ví dụ: After finishing university, I as well as had enough specialized knowledge to go to work. (Sau khi học xong đại học, tôi gần như đã có đầy đủ kiến thức chuyên ngành để đi làm)
– As early as: Ngay từ khi
Ví dụ: I’ve been close with my friend as well as the first time we met. (Tôi đã chơi thân với bạn của tôi ngay từ lần gặp đầu tiên)
Xem thêm:
=> BÍ KÍP CHINH PHỤC CẤU TRÚC NOT UNTIL VÀ ONLY WHEN CHỈ SAU 5 PHÚT
=> CÁC CẤU TRÚC ASKED THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH
5. Bài tập về cấu trúc As well as
Bài tập
Bài 1: Ghép 2 mệnh đề sau thành câu có nghĩa
1. My friend is greedy. He is dishonest.
2. I am well-educated. My sister is well-educated.
3. Lan is innocent. My friend is also innocent.
4. Animals need food to survive. Plants need food to survive.
Bài 2: Sử dụng cấu trúc as well as để dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chị gái tôi vừa thông minh còn xinh đẹp
2. Tôi cũng như mọi người đều thích lễ Trung thu
3. Tôi cũng như anh trai tôi đều thích chơi bóng đá
4. Mẹ tôi có thể nấu mỳ Ý cũng như là các món Âu vào ngày cuối tuần
Đáp án
Bài 1:
1. My friend is greedy as well as dishonest.
2. I, as well as my sister, am well-educated.
3. Lan, as well as his friend, is innocent.
5. Animals as well as plants need food to survive.
Bài 2:
1. My sister is smart as well as beautiful
2. I, as well as everyone both love the Mid-Autumn Festival
3. I, as well as my brother love to play football
4. My mom can cook pasta as well as dishes on weekends