Cụm từ | Phiên âm | Nghĩa của cụm từ |
Bring up | /briNG əp / | nuôi nấng |
Grow up | /ɡrō əp/ | khôn lớn, trưởng thành |
Take after | /tāk ˈaftər/ | giống ai đó trong gia đình về ngoại hình, tính cách |
Look after | /lo͝ok ˈaftər/ | chăm sóc |
Get on with/ get along with | hoà thuận | |
Settle down | /ˈsedl doun/ | ổn định cuộc sống |
Get together | /ɡet təˈɡeT͟Hər/ | tụ họp |
Tell off | /tel ôf/ | la mắng |
Split up | /split əp/ | tan vỡ, chia tay |
Fall out (with sb) | /fôl out/ | cãi nhau với ai đó |
Make up (with sb) | /māk əp/ | làm hoà với ai đó |
Get married to sb | /ɡet ˈmerēd/ | cưới ai đó làm vợ, làm chồng |
Give birth to | /ɡiv bərTH/ | sinh con |
To raise children/ a child | /rāz CHīld/ | nuôi dạy con cái |
Adopt a child | /əˈdäpt ā CHīld/ | nhận nuôi con (chính thức) |
Foster a child | /ˈfôstər ā CHīld/ | nhận nuôi dưỡng con (tạm thời) |
Pay child support | /pā CHīld səˈpôrt/ | trả tiền giúp nuôi con |
Start a family | /stärt ā ˈfam(ə)lē/ | bắt đầu có con |
To be named after | /to͞o bē nāmˈaftər/ | Được đặt tên theo… |
To have something in common | /to͞o hav ˈsəmˌTHiNG
in ˈkämən/ |
Có điểm chung |
Like father, like son | /līk ˈfäT͟Hər līk sən/ | Cha nào con nấy |
Run in sb’s family | Có chung đặc điểm gì trong gia đình | |
Pass sth from one generation to the next | truyền thống được truyền từ đời này sang đời khác | |
Half – sister | /ˈhɑːf sɪstə(r)/ | chị, em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha |
Half – brother | /ˈhɑːf brʌðə(r)/ | anh, em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha |
Mother – in – law | /ˈmʌðər ɪn lɔː/ | mẹ chồng hoặc mẹ vợ |
Father – in – law | /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: | bố chồng hoặc bố vợ |
Son – in – law | /ˈsʌn ɪn lɔː/ | con rể |
Daughter – in – law | /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ | chị em dâu |
Brother – in – law | /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ | anh, em rể |