Thứ năm, Tháng mười một 7, 2024
Google search engine
Trang chủTin tức giáo dụcTổng hợp bài tập So sánh (Tất cả các dạng so sánh)

Tổng hợp bài tập So sánh (Tất cả các dạng so sánh)

1. Nhắc lại lý thuyết câu so sánh, so sánh hơn, so sánh hơn nhất

Mind map câu so sánh dưới đây đã tóm tắt cho bạn về tất cả cấu trúc câu so sánh (comparisons) trong tiếng Anh. Hãy luôn nhớ rằng câu so sánh ở các dạng khác nhau giữa tính từ/trạng từ ngắn với tính từ/trạng từ dài nhé!

Để làm được bài tập so sánh thì bạn cần nắm chắc các công thức dưới đây 👇

Mind map công thức câu so sánh với tính từ và trạng từ
Mind map công thức câu so sánh với tính từ và trạng từ

👉 So sánh bằng: Dùng để so sánh ngang bằng giữa 2 người hoặc 2 sự vật, sự việc. Dùng as trước và sau tính từ/ trạng từ so sánh.

Ví dụ:

  • Reading is as enjoyable as writing.
  • The results were as conclusive as in previous studies.
  • Finding participants for the study was not as easy as I thought.
  • Her level of expertise was not as extensive as her employer had hoped.

👉 So sánh hơn: Dùng để so sánh hơn kém giữa người này (hoặc vật) với người khác (hoặc vật) khác (so sánh giữa 2 đối tượng). Trong mỗi câu so sánh hơn, trước sự vật, đối tượng thứ hai sẽ sử dụng “than”.

Ví dụ:

  • Fewer participants volunteered for the study than I had anticipated.
  • Business school was less expensive than law school.
  • His application was processed more quickly than he thought.

Để nhấn mạnh câu so sánh hơn, ta có thể dùng: far, much, a lot trước tính từ. Đây là phần kiến thức quan trọng bởi nó thường xuyên xuất hiện trong bài tập so sánh hơn và so sánh nhất.

Ví dụ:

  • He’s much taller than his father
  • There ‘re far more students in this school that that school

👉 So sánh nhất/hơn nhất 

Dùng để so sánh một người ( hoặc vật) với một nhóm người ( hoặc vật) (so sánh nhiều hơn 2 đối tượng). Trước mỗi tính từ/ trạng từ so sánh, chúng ta sử dụng “the”.

Ví dụ:

  • Snow White is the most beautiful girl in the world.
  • Mary is the tallest of all the students.

👉 So sánh kép

So sánh kép có nghĩa là có nhiều hơn 1 mệnh đề so sánh. So sánh kép là cách vui vẻ để nói về quan hệ nhân-quả.

Có 2 loại so sánh kép

  1. With adjectives (với tính từ)

The + comparatives + S1 + V1, the + comparatives + S2 + V2

  1. With nouns (với danh từ)

The + more/ less/fewer + N + S1 + V1, the + more/ less/fewer + N + S2 + V2

Ví dụ:

  • The more time you spend on Facebook, the more friends you will probably have.
  • The more babies you have, the less free time you have.
  • The more you feed them, the bigger they grow.
  • The harder the test is, the lower my score is.
  • The angrier my mom is, the worse I feel.

👉 So sánh với liên từ

Dùng liên từ là một loại kiến thức nâng cao của câu so sánh và rất hay được dùng trong bài tập so sánh trong tiếng Anh. Những liên từ như: “and,” “but,” “in addition,” “in contrast,” “furthermore,” “on the other hand” hay “while”.

Ví dụ:

  • The number of tourists to Vietnam in 2019 is increasing sharply while to Thailand is gradually decreasing.

2. Lưu ý khi làm bài tập so sánh

Khi làm bài tập so sánh hơn và so sánh nhất, có một số điều đặc biệt bạn cần chú ý để không mất điểm đáng tiếc.

Những tính từ có thể ở 2 dạng ngắn hoặc dài

sure surer / more sure surest / most sure
clever cleverer / more clever cleverest / most clever
common commoner / more common commonest / most common
friendly friendlier/ more friendly friendliest/ most friendly
likely likelier / more likely likeliest / most likely
pleasant pleasanter / more pleasant pleasantest / most pleasant
polite politer / more polite politest / most polite
quiet quieter / more quiet quietest / most quiet
simple simpler / more simple simplest / most simple
stupid stupider / more stupid stupidest / most stupid
subtle subtler / more subtle subtlest / most subtle

Tính từ bất quy tắc

Hãy chắc chắn rằng mình đã thuộc lòng các tính từ bất quy tắc và cách chuyển sang dạng so sánh hơn, so sánh nhất .để không mất điểm khi làm bài tập so sánh

Khẳng định So sánh hơn So sánh nhất
bad worse the worst
far farther the farthest
few fewer the fewest
good better the best
little less the least
many/ much more the most

Có những từ có 2 cách dùng so sánh khác nhau, mỗi cách dùng mang một nét nghĩa khác. Trong nhiều trường hợp, bạn sẽ cần phân biệt farther với further để tìm ra đáp án cuối cùng. Cùng đọc kỹ bảng sau:

Khẳng định So sánh hơn So sánh nhất Bối cảnh dùng
far farther farthest khoảng cách
further furthest khoảng cách hoặc thời gian
late later latest
latter x
x last
old older oldest người hoặc vật
elder eldest người trong gia đình
near nearer nearest khoảng cách
x next trật tự/ thứ tự

3. Những lỗi hay gặp với câu so sánh

Mặc dù câu so sánh không phải là chủ điểm ngữ pháp khó nhưng nhiều người học vẫn mắc lỗi sai khi làm bài tập so sánh hơn và so sánh nhất. Vì vậy trong phần này, IELTS LangGo sẽ giúp bạn chỉ ra những lỗi thông dụng nhất với câu so sánh để bạn khắc phục kịp thời.

Lỗi 1: Dùng sai so sánh hơn và so sánh nhất

❌ Sai: He is the happier person I know.

👌 Đúng: He is the happiest person I know.

❌ Sai: She is the more thoughtful person I know.

👌 Đúng: She is the most thoughtful person I know.

Lỗi 2: So sánh 2 lần trong cùng 1 câu

❌ Sai: His car is more faster than mine.

👌 Đúng: His car is faster than mine.

❌ Sai: His car is the most fastest.

👌 Đúng: His car is the fastest.

Lỗi hay gặp khi làm bài tập câu so sánh

Lỗi hay gặp khi làm bài tập câu so sánh

Lỗi 3: Câu so sánh thiếu 1 vế

❌ Sai: The participants were more experienced.

👌 Đúng: The participants were more experienced than the previous participant pool.

❌ Sai: The line moved more slowly.

👌 Đúng: The line moved more slowly than the line next to it.

Lỗi 4: So sánh lệch đối tượng

❌ Sai: She likes pizza better than her husband. (Cô ấy thích ăn pizza hơn chồng cô ấy ư? So sánh pizza và chồng?)

👌 Đúng: She likes pizza better than her husband does. (Cô ấy thích pizza hơn chồng cô ấy thích pizza)

❌ Sai: Her suitcase is bigger than John. (Cái vali của cô ấy to hơn John?)

👌 Đúng: Her suitcase is bigger than John’s. (Cái vali của cô ấy to hơn cái vali của John)

Lỗi 5: Thiếu the hoặc than

❌ Sai: Finishing quickly was least important task.

👌 Đúng: Finishing quickly was the least important task.

❌ Sai: The third graders are stronger the second ones.

👌 Đúng: The third graders are stronger than the second ones.

4. Bài tập so sánh trong tiếng Anh có đáp án (So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất)

Bài 1: Hoàn thành bài tập so sánh hơn và so sánh nhất dưới đây: 

  1. My brother believes he’s ________ (clever) than me, but I disagree.
  2. Spiderman: Homecoming is probably ________ (bad) movie I’ve seen!
  3. What is _________ (hot) month of the year in Vietnam?
  4. Do you think the Twilight series are ________ (good) than the books?
  5. Who is __________ (powerful) person in your school?
  6. He thinks Spiderman 1 was ________ (funny) than Spiderman 2.
  7. Is Tom Hiddleston _________ (old) than Chris Evans?
  8. Mary is ________ (extrovert) person that I know.

Bài 2: Gạch chân dưới đáp án đúng tạo thành câu so sánh ngang bằng/so sánh hơn/so sánh nhất.

  1. The rabbit is  ___________ than the turtle. (the fastest/faster/fast)
  2. This bowl of salad is as __________ as that one. (the best/better/good)
  3. This is _________ tower in the country. (tall/taller/the tallest)
  4. This is ________ film I’ve seen this year. (bad/worse/the worst)
  5. Your book is ________ than hers. (more interesting/interesting/the most interesting)
  6. Their friendship is as _________ as diamond. (stronger/strongest/strong)
  7. Her new smartphone is ________ than mine. (big/bigger/the biggest)
  8. Linda is __________ student in the school. (smart/smarter/the smartest)
  9. This is the _________ sandwich I’ve ever eaten. (delicious/more delicious/the most delicious)
  10. Andy is ___________ runner on the track. (slow/slower/the slowest)
  11. The steel is _________ than the rock. (hard/harder/the hardest)
  12. Hannah has __________ hair of anyone I know. (long/longer/the longest)
  13. Peter has _________ collection of stamps I’ve ever seen. (expensive/more expensive/the most expensive)

Bài 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng từ trong ngoặc

  1. Mt.Everest is _______ mountain in the world. (high)
  2. Baikal is __________ lake in Russia (deep)
  3. The Nile is _________ river in the world. (long)
  4. Hanoi is ________ in Vietnam. (crowded)
  5. The Valley of Love is _________ place in Dalat. (romantic)
  6. China is ________ country in the world. (old)
  7. The US is one of ________ nations. (powerful)
  8. Sahara is one of _________ desserts in the world. (dry)
  9. The Atlantic Ocean is _______ the Pacific Ocean. (small)
  10. The Shanghai Tower is _______ the Eiffel tower. (tall)

Bài 4: Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu bài tập câu so sánh dưới đây

1. The _______ you have, the more greedy you are.

A. richer                B. more rich               C. poorer

2. __________ you are, the fewer respiratory problems you will have.

A. The more active                B. The most active                C. Active

3. ____________, the more tasks I can finish in a short time.

A. More concentrate I am

B. The more I concentrate

C. Concentrate as I am

4. A: ‘Do you like strong wine?’   B: ‘Yes, I do. __________”

A. As stronger, the better

B. The stronger, the better

C. The strongest, the best

5. ______________, the more happy you will be.

A. The more optimistic are your colleagues

B. More optimistic than your colleagues

C. The more optimistic your colleagues are

6. __________ you take in, the more exercise you need to do.

A. The more calories                B. The most calories                C. As many calories as

7. The more time parents can spend with their offsprings, _________ have when they grow up.

A. Fewer problems they will

B. The fewer problems they will

C. Not many problems will they

8. She wants to buy a big house. The ___________, the better.

A. bigger                B. biggest                C. big

9. ___________, the less the stitches will hurt.

A. The more relaxed you are

B. The more relaxed are you

C. The most relaxed you are

Đáp án bài tập câu so sánh

Bài 1:

 

  • more clever
  • the worst
  • the hottest
  • better
  • the most powerful
  • funnier
  • older
  • the most extrovert

Bài 2:

  1. faster
  2. good
  3. the tallest
  4. the worst
  5. more interesting
  6. strong
  7. bigger
  8. the smartest
  9. the most delicious
  10. the slowest
  11. harder
  12. the longest
  13. the most expensive

Bài 3: 

  1. the highest
  2. the deepest
  3. the longest
  4. the most crowded
  5. the most romantic
  6. the oldest
  7. the most powerful
  8. the driest
  9. smaller than
  10. taller than

Bài 4:

  1. A
  2. A
  3. B
  4. B
  5. C
  6. A
  7. B
  8. A
  9. A

Nguồn: Tổng hợp bài tập So sánh (Tất cả các dạng so sánh) (langgo.edu.vn)

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments