1. Comparative là gì?
So sánh hơn trong tiếng Anh (Comparative) là cấu trúc ngữ pháp được dùng để so sánh những điểm khác biệt giữa hai đối tượng, hiện tượng, sự vật với nhau. So sánh hơn thường được sử dụng khi so sánh hai đối tượng về mức độ của một tính chất, đặc điểm hay hành động nào đó.
Ví dụ về câu so sánh hơn:
- The weather is getting warmer.
- She is becoming more confident in her speaking skills.
- There is more water in the ocean than on land.
2. Công thức so sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn
Các tính từ, trạng từ ngắn là những từ có một âm tiết như “short, strong, big, nice”. So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn được hình thành bằng cách thêm đuôi -er vào sau tính từ hoặc trạng từ ngắn.
Công thức:
S + V + Adj/Adv + -er + than
Ví dụ:
- Their car was bigger and therefore more comfortable.
- She is happier now than she was before.
Những quy tắc thêm hậu tố -er đối với tính từ/trạng từ ngắn
Quy tắc | Ví dụ |
---|---|
Đối với những tính từ/trạng từ có một âm tiết, bạn chỉ cần thêm hậu tố -er vào sau các từ đó. | High ➡ higher
Cold ➡ colder Large ➡ Larger |
Đối với những tính từ/trạng từ kết thúc bằng -y, bạn sẽ chuyển -y thành -i và sau đó thêm hậu tố -er. | Happy ➡ happier
Crazy ➡ crazier Heavy ➡ Heavier |
Đối với những tính từ/trạng từ kết thúc bằng 1 phụ âm, đứng trước lại là một nguyên âm, bạn cần gấp đôi phụ âm cuối, và thêm hậu tố -er. | Hot ➡ hotter
Big ➡ bigger Fat ➡ fatter |
Một số tính từ/trạng từ bất quy tắc khi so sánh hơn
Bên cạnh những từ như trên, vẫn còn một số tính từ/trạng từ không tuân theo quy tắc chung về cách thêm đuôi -er. Thay vào đó, ta cần thay đổi toàn bộ từ.
Tính từ/Trạng từ | So sánh hơn | Ví dụ |
good | better | It is better to give than to receive. |
bad | worse | If the symptoms get worse, consult your doctor. |
much/many | more | You catch more flies with honey than with vinegar. |
far | farther/further | Please contact our agent in Spain for further information. |
little | less | Her headaches are becoming less frequent. |
few | fewer | There seem to be fewer tourists around this year. |
3. Công thức so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài
Các tính từ, trạng từ ngắn là những từ có nhiều âm tiết như “beautiful, intelligent, expensive”. Công thức của so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài được hình thành bằng cách thêm từ more vào trước tính từ hoặc trạng từ dài (hai hoặc nhiều âm tiết).
Công thức:
S + V + more + Adj/Adv + than
Ví dụ:
- Nothing is more precious than independence and freedom.
- She’s somewhat more confident than she used to be.
Lưu ý: Trong Tiếng Anh, sẽ có những từ không thể được áp dụng khi đặt câu so sánh hơn vì bản thân từ này đã mang ý nghĩa hoàn hảo nhất, tuyệt vời nhất. điển hình là các từ: Ví dụ: perfect (hoàn hảo), unique (duy nhất), entire (toàn bộ), absolutely (một cách tuyệt đối), …
4. Các trường hợp đặc biệt của so sánh hơn
Bên cạnh cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài, bạn cũng cần ghi nhớ thêm hai cấu trúc đặc biệt dưới đây:
So sánh đối tượng này hơn đối tượng kia gấp bao nhiêu lần.
S1 + V + số lần + as + Adj/Adv + as + S2
Ví dụ:
- The divorce rate is twice as high as in the 1950s – that’s a fact.
- This box is twice as large as that one.
So sánh đối tượng này không bằng đối tượng còn lại
S + to be + NOT + as… + as +….
Ví dụ:
- Kangaroos are trainable to a degree, but they’re not as smart as dogs.
- This flu is a warning that my immune system is not as strong as it ought to be.
So sánh theo tốc độ tăng tiến: càng …. càng
The + comparative + S + V, the + comparative + S + V
Ví dụ:
- The higher the ape goes, the more he shows his tail.
- The more effort she puts into her studies, the higher chances of her attending college.
5. Bài tập về so sánh hơn trong Tiếng Anh
Bài tập 1: Điền dạng đúng của tính từ trong ngoặc (sử dụng cấu trúc so sánh hơn)
1. She is (beautiful) _______ than her sister.
2. This book is (interesting) _______ than the one I read last week.
3. John is (tall) _______ than his friend Peter.
4. The weather today is (hot) _______ than yesterday.
5. The new smartphone is (expensive) _______ than the old one.
6. She is (intelligent) _______________ than her classmates.
7. This book is (long) _______________ than the previous one.
8. His performance was (impressive) _______________ than I expected.
9. The coffee is (hot) _______________ than I like it.
10. The new smartphone is (thin) _______________ than the old model.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho những câu sau
1. I think London is more … (expensive/ expensiver) than New York.
2. Is the Mediterranean Sea … (small/ smaller) than the North Sea?
3. Are you a … (better/ good) job than your brother?
4. My mom’s … (funny/ funnier) than her mom!
5. Crocodiles are more dangerous … (than/ as) fish.
6. Math is … (badder/ worse) than chemistry.
7. Cars are much … (safer/ safer) than motorbikes.
8. TPHCM is … (far/ further) hotter than Ha Noi.
9. It is strange but often a coffee is more … (expensive/ expensiver) than tea.
10. Non-smokers usually live more … (long/ longer) than smokers.
Bài tập 3: Viết dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ sau
1. high – …………………..
2. comfortable – …………………..
3. slowly – …………………..
4. expensive – …………………..
5. friendly – …………………..
Đáp án:
Bài tập 1: Điền dạng đúng của tính từ trong ngoặc (sử dụng cấu trúc so sánh hơn)
1. She is more beautiful than her sister.
2. This book is more interesting than the one I read last week.
3. John is taller than his friend Peter.
4. The weather today is hotter than yesterday.
5. The new smartphone is more expensive than the old one.
6. She is more intelligent than her classmates.
7. This book is longer than the previous one.
8. His performance was more impressive than I expected.
9. The coffee is hotter than I like it.
10. The new smartphone is thinner than the old model.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho những câu sau
1. more expensive
2. smaller 3. better job 4. funnier 5. more dangerous |
6. worse
7. safer 8. hotter. 9. more expensive 10. longer |
Bài tập 3: Viết dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ sau
1. high – higher
2. comfortable – more comfortable
3. slowly – more slowly
4. expensive – more expensive
5. friendly – friendlier
Nguồn: So sánh hơn trong Tiếng Anh (Comparative): Cấu trúc, bài tập | IDP IELTS