Thứ hai, Tháng mười hai 16, 2024
Google search engine
Trang chủMẹo học tậpChuẩn bị cho kỳ thi1000 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A-Z ĐỦ DÙNG...

1000 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A-Z ĐỦ DÙNG CẢ ĐỜI

Mục lục [Ẩn]

  • 1. Cụm động từ tiếng Anh (A)
  • 2. Cụm động từ tiếng Anh (B)
  • 3. Cụm động từ tiếng Anh (C)
  • 4. Cụm động từ tiếng Anh (D)
  • 5. Cụm động từ tiếng Anh (E)
  • 6. Cụm động từ tiếng Anh (F)
  • 7. Cụm động từ tiếng Anh (G)
  • 8. Cụm động từ tiếng Anh (H)
  • 9. Cụm động từ tiếng Anh (K)
  • 10. Cụm động từ tiếng Anh (L)
  • 11. Cụm động từ tiếng Anh (M)
  • 12. Cụm động từ tiếng Anh (N)
  • 13. Cụm động từ tiếng Anh (O)
  • 14. Cụm động từ tiếng Anh (P)
  • 15. Cụm động từ tiếng Anh (R)
  • 16. Cụm động từ tiếng Anh (S)
  • 17. Cụm động từ tiếng Anh (T)
  • 18. Cụm động từ tiếng Anh (U)
  • 19. Cụm động từ tiếng Anh (W)
  • 20. Cụm động từ tiếng Anh (Z)
  • 21. Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp
    • Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Sức khỏe
    • Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Bạn bè, tình yêu
    • Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề hoạt động ngày thường
    • Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Gia đình
    • Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Nơi làm việc
    • Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông, báo chí

Cụm động từ tiếng Anh được hình thành bằng cách kết hợp 1 động từ và 1 giới từ. Sự kết hợp này sẽ cho ra những ý nghĩa mới, khác với nghĩa gốc của động từ gốc. Bạn cần học thuộc các cụm động từ này để tránh dùng nhầm.

1. Cụm động từ tiếng Anh (A)

account for: chiếm (%), giải thích

advance in: lấn tới

advance on: trình bày

advance to: tiến tới

agree on: tán thành

agree with: đồng ý

allow for: xem xét đến

answer for: chịu trách nhiệm về

answer to: phù hợp với

ask after: hỏi thăm

ask for: hỏi xin

attend on: hầu hạ, phục vụ

attend to: để ý tới

null

2. Cụm động từ tiếng Anh (B)

back up: nâng đỡ

bear on: có ảnh hưởng tới

beaver away: làm việc chăm chỉ

become of: xảy ra cho

begin at: khởi đầu tại

begin with: khởi đầu bằng

believe in: tin

belong to: thuộc về

bet on: đánh cược

boil over: sôi tràn nước

break away: chạy thoát

break down: hỏng

break in: đột nhập

break off: tan vỡ, đập vỡ

break out: xảy ra, bộc phát

break through: phá thủng, vỡ

break up with: chia tay với ai

bring about: mang lại

bring down: hạ bệ

bring off: đạt giải

bring on: gây ra

bring out: xuất bản

bring up: nuôi nấng

bring up: đề cập đến

bring to: tỉnh lại

brush up on: ôn lại

burn away: tắt dần

burn out: cháy hết

null

Xem thêm:

=> TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

=> ĐỘNG TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH VÀ TOÀN BỘ KIẾN THỨC BẠN CẦN BIẾT

3. Cụm động từ tiếng Anh (C)

call at: ghé thăm

call back: gọi lại

call down: mắng

call for: gọi ai đó

call for: cần cái gì

call in: thăm nhà

call off: hủy bỏ

call on: viếng thăm

call up: gọi đi lính

care about: quan tâm

care for: chăm sóc

carry away: phân phát

carry off: chiếm đoạt

carry on: tiếp diễn

carry out: tiến hành

catch on: trở nên phổ biến

catch up with: bắt kịp

chance upon: tình cờ

check in: làm thủ tục vào

check out: làm thủ tục ra

check out: tìm hiểu

check up: kiểm tra sức khỏe

chew over: nghĩ kĩ

chicken out: sợ

chop up: băm nhỏ

clean out: dọn đi

clean up: dọn sạch

clear away: mang đi

clear up: làm sáng tỏ

close about: bao vây

close down: phá sản

close in: tiến tới

close up: lại gần

close with: tới gần

come about: xảy ra

come across: tình cờ gặp

come along: hòa hợp, tiến triển

come apart: vỡ vụn

come down: giảm

come down with: bị ốm

come in for: bị khiển trách

come into: thừa kế

come out: xuất bản

come over: ghé chơi

come round: Hồi tỉnh

come to: tỉnh lại

come up against: đối mặt

come up with: nảy ra

consign to: giao cho

cook up: bịa chuyện

cool down: bình tĩnh

copy out: chép ra

count on: tin cậy

cut back: cắt giảm

cut down: đốn hạ

cut into: xen vào

cut off: cắt bỏ

120 CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG AI CŨNG CẦN PHẢI BIẾT – Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)

 

4. Cụm động từ tiếng Anh (D)

decide upon: quyết định

depend on: phụ thuộc

deprive of: lấy đi

die away: dần tắt

die down: giảm bớt

die for: thèm khát

die of: chết đi

die out: tuyệt chủng

do away with: vứt đi

do without: chấp nhận không có

doze off: ngủ gật

draw back: rút lui

draw up: soạn thảo

dream of: mơ

dress down: mặc giản dị

dress up: mặc diện

drink up: uống hết

drive at: ám chỉ

drop by: ghé qua

drop in at: ghé thăm

drop in on: ghé chơi

drop off: buồn ngủ

drop out: bỏ học

null

5. Cụm động từ tiếng Anh (E)

eat out: ăn tiệm

eat into: ăn mòn vào

eat up: dùng hết

end up: kết cục

Xem thêm:

=> MỌI ĐIỀU VỀ ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT!

=> DANH ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ VÀ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐI KÈM

6. Cụm động từ tiếng Anh (F)

fall back on: dựa vào

fall behind: rớt lại

fall down: thất bại

fall in: mê thích

fall off: sa sút

fall over: vấp ngã

fall through: hỏng

fight off: chống lại

figure out: hiểu ra

fill in for: làm thay

fill out: điền đầy đủ

fill up: đổ đầy

find out: tìm ra

fish out: lấy ra

fry up: chiên lên

null

7. Cụm động từ tiếng Anh (G)

get along: hòa hợp

get away: trốn

get in: lên xe

get off: xuống xe

get on: hòa hợp

get out: đuổi ra

get over: vượt qua

get rid of: vứt bỏ

get up: thức giấc

give up: từ bỏ

go back: quay về

go down: đi xuống

go off: phát nổ

go on: tiếp tục

go out: đi chơi

go over: kiểm tra

go under: phá sản

go up: tăng

grow up: lớn lên

8. Cụm động từ tiếng Anh (H)

hand in: giao nộp

hand out: chia ra

hang on: đợi điện thoại

hang up: treo lên

hang up: cúp điện thoại

have on: mặc

help out: giúp

hold on: đợi

horse around: điên loạn

Xem thêm:

=> CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH “MƯỢT’ NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ

=> BẢNG 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT NĂM 2022

9. Cụm động từ tiếng Anh (K)

keep on: tiếp tục

keep out of: ngăn

keep back: ngăn cản

keep from: ngăn cản

keep up with: theo kịp

keep up: giữ lại, duy trì

knuckle down: nghiêm túc làm

null

10. Cụm động từ tiếng Anh (L)

lay off: đuổi việc

lay up: ốm

leech off: ăn bám

let down: gây thất vọng

lie down: nằm xuống

look after: chăm sóc

look around: nhìn quanh

look at: nhìn

look down on: khinh thường

look for: tìm kiếm

look forward: mong đợi

look in: nghiên cứu

look up: tra cứu

look up to: kính trọng

11. Cụm động từ tiếng Anh (M)

make up: bịa chuyện

make up: trang điểm

make up: quyết định

monkey around: cợt nhả

move on: tiếp tục sống

meet up: gặp

miss out: bỏ lỡ

mix up: trộn đều

12. Cụm động từ tiếng Anh (N)

note down: ghi chép

narrow down: thu hẹp

13. Cụm động từ tiếng Anh (O)

open up: cởi mở

open up: mở ra

open up: bắn súng

Xem thêm:

=> TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG TỪ TO BE – HỌC TIẾNG ANH CHẮC CHẮN PHẢI BIẾT

=> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

14. Cụm động từ tiếng Anh (P)

pass away: chết

pass on: truyền lại

pass out: ngất

pick up: đón

pick up: nhặt

pig out: ăn nhiều

pull out: lấy ra

pull over: tạt vào lề

put away: cất

put out: dập tắt

put down: hạ thấp

put off: làm không vui

put off: hoãn

put on: mặc

put away: cất đi

put up: gắn lên

put up with: chịu đựng

Langmaster – 20 CỤM ĐỘNG TỪ hữu ích nhất với “PUT” [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

 

15. Cụm động từ tiếng Anh (R)

read up: tìm hiểu

rejoice at: mừng rỡ

rely on: tin tưởng

ring after: gọi lại

ring off: tắt máy

run across: tình cờ gặp

run after: đuổi theo

run away: trốn đi

run back: quay lại

run by: hỏi ý kiến

run down: cắt giảm

run into: vô tình gặp

run on: chạy bằng

run out: hết

run over: tông xe

run up to: chạy tới

null

16. Cụm động từ tiếng Anh (S)

scale down: giảm kích cỡ

see off : tiễn ai

set off: khởi hành

set up: bẫy

set up: lắp đặt

set up: thành lập

settle down: định cư

show off: khoe

show up: xuất hiện

simmer down: nấu nhừ

sit down: ngồi xuống

slack of: lười biếng

sleep in: ngủ nướng

sleep over: ngủ nhờ

slice off: cắt từ khối lớn

slip on : mặc đồ nhanh

slow down: chậm lại

speak up: nói to lên

speed up: tăng tốc

spread out: lan ra

stand for: đại diện cho

stay up: thức khuya

step down: từ chức

stock up: tích trữ

stop over: dừng lại ở đâu

17. Cụm động từ tiếng Anh (T)

take away: lấy đi

take away: mua mang về

take down: gỡ xuống

take off: cất cánh

take on: thuê

take over: chiếm quyền

take off: cởi đồ

take up: bắt đầu

talk in: dụ dỗ ai

tell off: la mắng

throw away: vứt đi

throw on: mặc đồ nhanh chóng

throw up: nôn

try on: thử quần áo

turn around: quay lại

turn down: từ chối

turn down: giảm xuống

turn off: tắt

turn on: bật

turn up: vặn to lên

null

18. Cụm động từ tiếng Anh (U)

use up: cạn kiệt

19. Cụm động từ tiếng Anh (W)

wake up: thức dậy

warm up: khởi động

wear out: hao mòn

wipe out: quét sạch

wolf down: ăn nhanh

work out: giải quyết

work out: tập thể dục

wrap up: bọc cái gì

wrap up: tổng kết

Xem thêm:

=> 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH – PHẦN 1

=> 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH – PHẦN 2

20. Cụm động từ tiếng Anh (Z)

zip up: kéo khóa

21. Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp 

Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Sức khỏe 

work out: tập thể dục

come down with: mắc bệnh

look after: chăm sóc

warm up: khởi động

engage in: tham gia

pass out: ngất

throw up: nôn mửa

null

Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Bạn bè, tình yêu 

ask out : rủ đi chơi

break up: chia tay

cheer up: làm cho ai vui vẻ

come across: tình cờ gặp gỡ

eat out: ăn ở nhà hàng

figure out: tìm ra

get across: giải thích

go out with: hẹn hò

grow apart : không còn thân thiết

hang out: đi chơi

ask after: hỏi han

pick up: đón ai đó

drop in: ghé qua

drop by: đến nhà chơi

get over: quên đi

Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề hoạt động ngày thường

take off : cất cánh

speed up: tăng tốc

turn around: quay lại

check in: làm thủ tục khi tới

dress up: ăn mặc diện

get in: đi vào

get up: thức dậy

go out: ra khỏi nhà

let down: làm thất vọng

look around: nhìn xung quanh

look up to: ngưỡng mộ

make up: trang điểm

run out of: dùng hết

give back: trả lại

keep away: tránh khỏi

get on with: tiếp tục làm công việc gì

come back: quay về

pass over: lờ đi

crack up: cười vui vẻ

give up : từ bỏ

get out: đi ra

spring on: làm ngạc nhiên

stand for: viết tắt của

take through: giải thích

throw off: ném đi

walk away: bỏ đi, không liên quan

work through: giải quyết vấn đề

calm down: bình tĩnh

null

Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Gia đình

get away: đii nghỉ dưỡng

get over: vượt qua thời gian

get together: tụ họp

grow up: trưởng thành

wake up: thức dậy

look forward: mong đợi

ask after: hỏi thăm tin tức

call up: gọi điện thoại

lay out: chi tiền

back up: ủng hộ

bring down: khiến ai cảm thấy buồn

bring up: nuôi nấng

clean up: dọn dẹp

Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Nơi làm việc

go along with: đồng ý với ý tưởng của ai

take up: bắt đầu làm việc gì

tell off: mắng mỏ

get at: chỉ trích

get down to: tập trung làm việc gì

hang on: chờ trong 1 lúc

account for: giải thích cho cái gì

find out: tìm ra

hand in: nộp lại

think over: cân nhắc

fill out: điền phiếu, đơn

call off: hủy bỏ

come up with: nghĩ ra ý tưởng

null

Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông, báo chí

bring up: đề cập tới

come about: xảy ra

run down: chỉ trích

cover up: che giấu sự việc

tip off: nói giảm

slip up: nhầm lẫn

sort out: giải quyết

take in: lừa gạt

log into: đăng nhập

log out: đăng xuất

go over: tìm hiểu thông tin

Nguồn: langmaster.edu.vn

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments