Mục lục [Ẩn]
- 1. Cụm động từ tiếng Anh (A)
- 2. Cụm động từ tiếng Anh (B)
- 3. Cụm động từ tiếng Anh (C)
- 4. Cụm động từ tiếng Anh (D)
- 5. Cụm động từ tiếng Anh (E)
- 6. Cụm động từ tiếng Anh (F)
- 7. Cụm động từ tiếng Anh (G)
- 8. Cụm động từ tiếng Anh (H)
- 9. Cụm động từ tiếng Anh (K)
- 10. Cụm động từ tiếng Anh (L)
- 11. Cụm động từ tiếng Anh (M)
- 12. Cụm động từ tiếng Anh (N)
- 13. Cụm động từ tiếng Anh (O)
- 14. Cụm động từ tiếng Anh (P)
- 15. Cụm động từ tiếng Anh (R)
- 16. Cụm động từ tiếng Anh (S)
- 17. Cụm động từ tiếng Anh (T)
- 18. Cụm động từ tiếng Anh (U)
- 19. Cụm động từ tiếng Anh (W)
- 20. Cụm động từ tiếng Anh (Z)
- 21. Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp
- Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Sức khỏe
- Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Bạn bè, tình yêu
- Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề hoạt động ngày thường
- Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Gia đình
- Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Nơi làm việc
- Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông, báo chí
Cụm động từ tiếng Anh được hình thành bằng cách kết hợp 1 động từ và 1 giới từ. Sự kết hợp này sẽ cho ra những ý nghĩa mới, khác với nghĩa gốc của động từ gốc. Bạn cần học thuộc các cụm động từ này để tránh dùng nhầm.
1. Cụm động từ tiếng Anh (A)
account for: chiếm (%), giải thích
advance in: lấn tới
advance on: trình bày
advance to: tiến tới
agree on: tán thành
agree with: đồng ý
allow for: xem xét đến
answer for: chịu trách nhiệm về
answer to: phù hợp với
ask after: hỏi thăm
ask for: hỏi xin
attend on: hầu hạ, phục vụ
attend to: để ý tới
2. Cụm động từ tiếng Anh (B)
back up: nâng đỡ
bear on: có ảnh hưởng tới
beaver away: làm việc chăm chỉ
become of: xảy ra cho
begin at: khởi đầu tại
begin with: khởi đầu bằng
believe in: tin
belong to: thuộc về
bet on: đánh cược
boil over: sôi tràn nước
break away: chạy thoát
break down: hỏng
break in: đột nhập
break off: tan vỡ, đập vỡ
break out: xảy ra, bộc phát
break through: phá thủng, vỡ
break up with: chia tay với ai
bring about: mang lại
bring down: hạ bệ
bring off: đạt giải
bring on: gây ra
bring out: xuất bản
bring up: nuôi nấng
bring up: đề cập đến
bring to: tỉnh lại
brush up on: ôn lại
burn away: tắt dần
burn out: cháy hết
Xem thêm:
=> TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!
=> ĐỘNG TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH VÀ TOÀN BỘ KIẾN THỨC BẠN CẦN BIẾT
3. Cụm động từ tiếng Anh (C)
call at: ghé thăm
call back: gọi lại
call down: mắng
call for: gọi ai đó
call for: cần cái gì
call in: thăm nhà
call off: hủy bỏ
call on: viếng thăm
call up: gọi đi lính
care about: quan tâm
care for: chăm sóc
carry away: phân phát
carry off: chiếm đoạt
carry on: tiếp diễn
carry out: tiến hành
catch on: trở nên phổ biến
catch up with: bắt kịp
chance upon: tình cờ
check in: làm thủ tục vào
check out: làm thủ tục ra
check out: tìm hiểu
check up: kiểm tra sức khỏe
chew over: nghĩ kĩ
chicken out: sợ
chop up: băm nhỏ
clean out: dọn đi
clean up: dọn sạch
clear away: mang đi
clear up: làm sáng tỏ
close about: bao vây
close down: phá sản
close in: tiến tới
close up: lại gần
close with: tới gần
come about: xảy ra
come across: tình cờ gặp
come along: hòa hợp, tiến triển
come apart: vỡ vụn
come down: giảm
come down with: bị ốm
come in for: bị khiển trách
come into: thừa kế
come out: xuất bản
come over: ghé chơi
come round: Hồi tỉnh
come to: tỉnh lại
come up against: đối mặt
come up with: nảy ra
consign to: giao cho
cook up: bịa chuyện
cool down: bình tĩnh
copy out: chép ra
count on: tin cậy
cut back: cắt giảm
cut down: đốn hạ
cut into: xen vào
cut off: cắt bỏ
120 CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG AI CŨNG CẦN PHẢI BIẾT – Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)
4. Cụm động từ tiếng Anh (D)
decide upon: quyết định
depend on: phụ thuộc
deprive of: lấy đi
die away: dần tắt
die down: giảm bớt
die for: thèm khát
die of: chết đi
die out: tuyệt chủng
do away with: vứt đi
do without: chấp nhận không có
doze off: ngủ gật
draw back: rút lui
draw up: soạn thảo
dream of: mơ
dress down: mặc giản dị
dress up: mặc diện
drink up: uống hết
drive at: ám chỉ
drop by: ghé qua
drop in at: ghé thăm
drop in on: ghé chơi
drop off: buồn ngủ
drop out: bỏ học
5. Cụm động từ tiếng Anh (E)
eat out: ăn tiệm
eat into: ăn mòn vào
eat up: dùng hết
end up: kết cục
Xem thêm:
=> MỌI ĐIỀU VỀ ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT!
=> DANH ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ VÀ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐI KÈM
6. Cụm động từ tiếng Anh (F)
fall back on: dựa vào
fall behind: rớt lại
fall down: thất bại
fall in: mê thích
fall off: sa sút
fall over: vấp ngã
fall through: hỏng
fight off: chống lại
figure out: hiểu ra
fill in for: làm thay
fill out: điền đầy đủ
fill up: đổ đầy
find out: tìm ra
fish out: lấy ra
fry up: chiên lên
7. Cụm động từ tiếng Anh (G)
get along: hòa hợp
get away: trốn
get in: lên xe
get off: xuống xe
get on: hòa hợp
get out: đuổi ra
get over: vượt qua
get rid of: vứt bỏ
get up: thức giấc
give up: từ bỏ
go back: quay về
go down: đi xuống
go off: phát nổ
go on: tiếp tục
go out: đi chơi
go over: kiểm tra
go under: phá sản
go up: tăng
grow up: lớn lên
8. Cụm động từ tiếng Anh (H)
hand in: giao nộp
hand out: chia ra
hang on: đợi điện thoại
hang up: treo lên
hang up: cúp điện thoại
have on: mặc
help out: giúp
hold on: đợi
horse around: điên loạn
Xem thêm:
=> CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH “MƯỢT’ NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
=> BẢNG 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT NĂM 2022
9. Cụm động từ tiếng Anh (K)
keep on: tiếp tục
keep out of: ngăn
keep back: ngăn cản
keep from: ngăn cản
keep up with: theo kịp
keep up: giữ lại, duy trì
knuckle down: nghiêm túc làm
10. Cụm động từ tiếng Anh (L)
lay off: đuổi việc
lay up: ốm
leech off: ăn bám
let down: gây thất vọng
lie down: nằm xuống
look after: chăm sóc
look around: nhìn quanh
look at: nhìn
look down on: khinh thường
look for: tìm kiếm
look forward: mong đợi
look in: nghiên cứu
look up: tra cứu
look up to: kính trọng
11. Cụm động từ tiếng Anh (M)
make up: bịa chuyện
make up: trang điểm
make up: quyết định
monkey around: cợt nhả
move on: tiếp tục sống
meet up: gặp
miss out: bỏ lỡ
mix up: trộn đều
12. Cụm động từ tiếng Anh (N)
note down: ghi chép
narrow down: thu hẹp
13. Cụm động từ tiếng Anh (O)
open up: cởi mở
open up: mở ra
open up: bắn súng
Xem thêm:
=> TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG TỪ TO BE – HỌC TIẾNG ANH CHẮC CHẮN PHẢI BIẾT
=> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH
14. Cụm động từ tiếng Anh (P)
pass away: chết
pass on: truyền lại
pass out: ngất
pick up: đón
pick up: nhặt
pig out: ăn nhiều
pull out: lấy ra
pull over: tạt vào lề
put away: cất
put out: dập tắt
put down: hạ thấp
put off: làm không vui
put off: hoãn
put on: mặc
put away: cất đi
put up: gắn lên
put up with: chịu đựng
Langmaster – 20 CỤM ĐỘNG TỪ hữu ích nhất với “PUT” [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]
15. Cụm động từ tiếng Anh (R)
read up: tìm hiểu
rejoice at: mừng rỡ
rely on: tin tưởng
ring after: gọi lại
ring off: tắt máy
run across: tình cờ gặp
run after: đuổi theo
run away: trốn đi
run back: quay lại
run by: hỏi ý kiến
run down: cắt giảm
run into: vô tình gặp
run on: chạy bằng
run out: hết
run over: tông xe
run up to: chạy tới
16. Cụm động từ tiếng Anh (S)
scale down: giảm kích cỡ
see off : tiễn ai
set off: khởi hành
set up: bẫy
set up: lắp đặt
set up: thành lập
settle down: định cư
show off: khoe
show up: xuất hiện
simmer down: nấu nhừ
sit down: ngồi xuống
slack of: lười biếng
sleep in: ngủ nướng
sleep over: ngủ nhờ
slice off: cắt từ khối lớn
slip on : mặc đồ nhanh
slow down: chậm lại
speak up: nói to lên
speed up: tăng tốc
spread out: lan ra
stand for: đại diện cho
stay up: thức khuya
step down: từ chức
stock up: tích trữ
stop over: dừng lại ở đâu
17. Cụm động từ tiếng Anh (T)
take away: lấy đi
take away: mua mang về
take down: gỡ xuống
take off: cất cánh
take on: thuê
take over: chiếm quyền
take off: cởi đồ
take up: bắt đầu
talk in: dụ dỗ ai
tell off: la mắng
throw away: vứt đi
throw on: mặc đồ nhanh chóng
throw up: nôn
try on: thử quần áo
turn around: quay lại
turn down: từ chối
turn down: giảm xuống
turn off: tắt
turn on: bật
turn up: vặn to lên
18. Cụm động từ tiếng Anh (U)
use up: cạn kiệt
19. Cụm động từ tiếng Anh (W)
wake up: thức dậy
warm up: khởi động
wear out: hao mòn
wipe out: quét sạch
wolf down: ăn nhanh
work out: giải quyết
work out: tập thể dục
wrap up: bọc cái gì
wrap up: tổng kết
Xem thêm:
=> 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH – PHẦN 1
=> 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH – PHẦN 2
20. Cụm động từ tiếng Anh (Z)
zip up: kéo khóa
21. Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp
Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Sức khỏe
work out: tập thể dục
come down with: mắc bệnh
look after: chăm sóc
warm up: khởi động
engage in: tham gia
pass out: ngất
throw up: nôn mửa
Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Bạn bè, tình yêu
ask out : rủ đi chơi
break up: chia tay
cheer up: làm cho ai vui vẻ
come across: tình cờ gặp gỡ
eat out: ăn ở nhà hàng
figure out: tìm ra
get across: giải thích
go out with: hẹn hò
grow apart : không còn thân thiết
hang out: đi chơi
ask after: hỏi han
pick up: đón ai đó
drop in: ghé qua
drop by: đến nhà chơi
get over: quên đi
Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề hoạt động ngày thường
take off : cất cánh
speed up: tăng tốc
turn around: quay lại
check in: làm thủ tục khi tới
dress up: ăn mặc diện
get in: đi vào
get up: thức dậy
go out: ra khỏi nhà
let down: làm thất vọng
look around: nhìn xung quanh
look up to: ngưỡng mộ
make up: trang điểm
run out of: dùng hết
give back: trả lại
keep away: tránh khỏi
get on with: tiếp tục làm công việc gì
come back: quay về
pass over: lờ đi
crack up: cười vui vẻ
give up : từ bỏ
get out: đi ra
spring on: làm ngạc nhiên
stand for: viết tắt của
take through: giải thích
throw off: ném đi
walk away: bỏ đi, không liên quan
work through: giải quyết vấn đề
calm down: bình tĩnh
Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Gia đình
get away: đii nghỉ dưỡng
get over: vượt qua thời gian
get together: tụ họp
grow up: trưởng thành
wake up: thức dậy
look forward: mong đợi
ask after: hỏi thăm tin tức
call up: gọi điện thoại
lay out: chi tiền
back up: ủng hộ
bring down: khiến ai cảm thấy buồn
bring up: nuôi nấng
clean up: dọn dẹp
Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Nơi làm việc
go along with: đồng ý với ý tưởng của ai
take up: bắt đầu làm việc gì
tell off: mắng mỏ
get at: chỉ trích
get down to: tập trung làm việc gì
hang on: chờ trong 1 lúc
account for: giải thích cho cái gì
find out: tìm ra
hand in: nộp lại
think over: cân nhắc
fill out: điền phiếu, đơn
call off: hủy bỏ
come up with: nghĩ ra ý tưởng
Cụm động từ tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông, báo chí
bring up: đề cập tới
come about: xảy ra
run down: chỉ trích
cover up: che giấu sự việc
tip off: nói giảm
slip up: nhầm lẫn
sort out: giải quyết
take in: lừa gạt
log into: đăng nhập
log out: đăng xuất
go over: tìm hiểu thông tin
Nguồn: langmaster.edu.vn