Thứ năm, Tháng mười một 7, 2024
Google search engine
Trang chủMôn học100+ CÂU BÀI TẬP TRỌNG ÂM HAY (CÓ ĐÁP ÁN)

100+ CÂU BÀI TẬP TRỌNG ÂM HAY (CÓ ĐÁP ÁN)

I. Tổng hợp kiến thức về trọng âm

1. Các quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh

1.1 Cách đánh trọng âm của từ có 2 âm tiết

Quy tắc 1: Đa số các danh từ và tính từ gồm hai âm tiết trong tiếng Anh thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

  • center /ˈsentər/
  • apple /ˈæp.əl/
  • angry /´æηgri/
  • happy/ ˈhæpi/…

Quy tắc 2: Phần lớn các động từ và giới từ có hai âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ: 

  • profess /prəˈfes/
  • enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
  • between /bɪˈtwiːn/
  • among /əˈmʌŋ/…

Quy tắc 3: Một số động từ nếu có âm tiết thứ hai là âm ngắn thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: 

  • enter/ ˈentər/,
  • brighten /ˈbraɪ.tən/…

Quy tắc 4: Danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ hai thì trọng âm sẽ nhấn vào chính âm tiết đó.

Ví dụ:

  • belief /bɪˈliːf/
  • police /pəˈliːs/
  • perfume /pərˈfjuːm/
  • extreme /ɪkˈstriːm/
  • supreme /suːˈpriːm/…

Quy tắc 5: Các từ số đếm trong tiếng Anh sẽ nhấn trọng âm ở đuôi teen, nếu từ kết thúc bằng đuôi y thì trọng âm sẽ rơi ở âm tiết đầu tiên. 

Ví dụ:

  • thirteen /θɜːˈtiːn/ – thirty /ˈθɜː.ti/
  • fifteen /fɪf ˈtin/ – fifty /ˈfɪf.ti/…

null

1.2 Cách đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên 

Quy tắc 6: Với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

  • exercise /’eksəsaiz/
  • interview /ˈɪn.tə.vjuː/
  • hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/…

Quy tắc 7: Danh từ, động từ, tính từ khi có âm tiết cuối có chứa âm /ə/ hoặc /i/ và kết thúc là phụ âm thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ: 

  • important /ɪmˈpɔː.tənt/
  • consider /kənˈsɪdər/
  • remember /rɪˈmembər/…

1.3 Cách đánh trọng âm cho từ có tiền tố, hậu tố

Quy tắc 8: Các từ có hậu tố là – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence,  – iar, – ience, – id, – eous, – idle, – ious, – ian, – ity thì trọng âm sẽ nhấn vào âm tiết ngay ở trước.

Ví dụ:

  • nation /ˈneɪʃn/
  • similarity /ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/
  • linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/
  • foolish /ˈfuːlɪʃ/
  • musician /mjuˈzɪʃn/,…

Quy tắc 9: Các từ có hậu tố là – ee, – eer, – ique, – esque , – ain, – ese thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.

Ví dụ: 

  • Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
  • engineer  /ˌen.dʒɪˈnɪər/
  • remain /rɪˈmeɪn/…

Quy tắc 10: Các từ thêm hậu tố – ment, – ship, – ness, – en, – ful, – able, – er/or, – hood, – ing, – ous, – less thì trọng âm vẫn giữ như ở từ gốc. 

Ví dụ:

  • agreement /əˈɡriːmənt/
  • happiness /ˈhæpinəs/
  • reliable /rɪˈlaɪəbl/
  • poisonous /ˈpɔɪzənəs/
  • interesting /ˈɪn.tre.stɪŋ/…

Quy tắc 11: Các từ có hậu tố là – al, – ate, – gy, – phy, – graphy, – cy, – ity thì đánh trọng âm vào âm tiết thứ 3 từ vị trí cuối đếm lên. 

Ví dụ: 

  • economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/
  • investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/
  • identity /aɪˈdɛntɪti/
  • photography /fəˈtɑːɡrəfi/
  • psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/,…

Quy tắc 12: Các từ kết thúc bằng các đuôi: how, what, where,… thì nhấn trọng âm chính vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

  • everywhere /ˈev.ri.weər/
  • somehow /ˈsʌm.haʊ/,…

Quy tắc 13: Các từ chứa sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self thì trọng âm rơi vào chính các âm tiết này. 

Ví dụ:

  • event /ɪˈvent/
  • protest /prəˈtest/
  • persist /pəˈsɪst/
  • contract /kənˈtrækt/
  • herself /hɜːˈself/
  • occur /əˈkɜːr/
  • contain /kənˈteɪn/…

Quy tắc 14: Đa số các tiền tố không nhận trọng âm.

Ví dụ: 

  • dis’cover
  • re’write
  • im’possible
  • disa’bility…

Ngoại lệ: ‘underpass, ‘undergo…

Quy tắc 15: Trọng âm sẽ không rơi vào các âm yếu như /ə/ hoặc /i/

Ví dụ:

  • occur /əˈkɜːr/
  • persona /pəˈsəʊ.nə/…

Xem thêm:

=> 13 QUY TẮC TRỌNG ÂM TIẾNG ANH

=> TỔNG HỢP CÁCH ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN VÀ DỄ NHỚ NHẤT

null

2. Trọng âm tiếng Anh trong câu

Trong tiếng Anh, không chỉ từ mang trọng âm mà trọng âm cũng xuất hiện trong câu. Trọng âm của một câu rơi vào từ được phát âm to, nhấn mạnh để thể hiện ý muốn, thông điệp muốn truyền tải. Việc nhấn trọng âm phù hợp trong câu sẽ giúp tạo nên âm điệu, mang đến sắc thái tự nhiên trong giao tiếp.

Ví dụ: 

  • She is my girlfriend. (Nhấn mạnh đối tượng, chính là cô ấy chứ không phải ai khác.)
  • She is my girlfriend(Nhấn mạnh mối quan hệ)

Vậy làm thế nào để xác định trọng âm trong câu? Các từ trong câu thường được chia làm hai loại:

2.1 Các từ có chứa nội dung (content words): được nhấn trọng âm

Chúng ta thường nhấn trọng âm vào các từ có mang ý nghĩa chính, quan trọng và thể hiện nội dung trong câu. Cụ thể:

  • Động từ chính: sell, bought, listening…
  • Danh từ: car, weather, flower,…
  • Tính từ: beautiful, cheap, rich,…
  • Trạng từ: happily, quickly,…
  • Trợ động từ (dạng phủ định): don’t, can’t,…
  • Đại từ chỉ định: this, that, those, these
  • Từ để hỏi: Who, Where, How,…

Ví dụ:

  • My mom is cooking dinner.
  • You aren’t listening to me.
  • What do they want to do?

2.2 Từ thuộc cấu trúc (structure words): không nhận trọng âm

  • Đại từ: we, they, he…
  • Giới từ: by, on, at…
  • Mạo từ: a, an, the…
  • Từ nối: and, because…
  • Trợ động từ: can, must,…
  • Động từ “tobe”: is, am, are

Xem thêm:

=> LỘ TRÌNH CHUẨN GIÚP “NÂNG CẤP” PHÁT ÂM TIẾNG ANH TRONG 1 THÁNG

=> HỌC PHÁT ÂM BẢNG PHIÊN ÂM IPA CHUẨN QUỐC TẾ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

II. Tổng hợp một số bài tập về trọng âm 

Bài tập 1. Bài tập trọng âm 2 âm tiết

Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại 

1. A. darkness B. sister C. market D. remark

2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest

3. A. direct B. idea C. suppose D. figure

4. A. revise B. amount C. village D. desire

5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy

6. A. provide B. product C. promote D. profess

7. A. consist  B. carry C. remove D. protect

8. A. provide B. listen C. repeat D. collect

9. A. study B. delete C. reward D. survive

10. A. connect B. travel C. deny D. return

11. A. impress B. favor C. occur D. police

12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface

13. A. govern B. cover C. perform D. father

14. A. writer B. teacher C. builder D. career

15. A. morning B. college C. arrive D. famous

16. A. contain B. express C. carbon D. obey

17. A. study B. knowledge C. precise D. message

18. A. private B. provide C. arrange D. advise

19. A. devote B. compose C. purchase D. advise

20. A. supper B. support C. supply D. supreme

21. A. rescue B. request C. receive D. repeat

22. A. hundred B. thousand C. relic D. relax

23. A. award B. enroll C. music D. below

24. A. champion B. matches C. direct D. famous

25. A. abroad B. active C. address D. attend

26. A. arrow B. arrive C. arrest D. about

27. A. excuse B. suburb C. garden D. swimming

28. A. tenant B. common C. rubbish D. machine

29. A. Christmas B. champion C. chemise D. chimney

30. A. crowded B. language C. practice D. propose

Đáp án

1. D

2. B

3. D

4. C

5. D

6. B

7. B

8. B

9. A

10. B

11. B

12. A

13. C

14. D

15. C

16. C

17. C

18. A

19. C

20. A

21. A

22. D

23. C

24. C

25. B

26. A

27. A

28. D

29. C

30. D

null

Bài tập 2. Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên

Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại 

1. A. powerful B. proposal C. athletic D. position

2. A. example B. exercise C. exactly D. exporting

3. A. explosive B. exploring C. expression D. excellence

4. A. dividend B. division C. distinctive D. disgusting

5. A. family B. enemy C. assembly D. harmony

6. A. assistant B. difficult C. important D. encourage

7. A. reference B. coverage C. positive D. referee

8. A. example B. paragraph C. telephone D. favorite

9. A. discover B. appointment C. important D. telescope

10. A. partner B. excuse C. apple D. parents

11. A. eleven B. yesterday C. attitude D. evening

12. A. recognize B. interfere C. clarify D. tolerate

13. A. marvelous B. courageous C. delicious D. religious

14. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid

15. A. wonderful B. beautiful C. colorful D. successful

16. A. fantastic B. gymnastics C. politics D. emphatic

17. A. difficulty B. equality C. simplicity D. discovery

18. A. pollution B. excitement C. usually D. remember

19. A. encourage B. tropical C. discover D. advancement

20. A. atmosphere B. Atlantic C. athletics D. Canadian

21. A. tomorrow B. continue C. popular D. informing

22. A. population B. communicate C. ability D. continuum

23. A. committee B. comedian C. communist D. completion

24. A. company B. atmosphere C. customer D. employment

25. A. century B. evening C. exciting D. managing

26. A. biology B. absolutely C. photography D. geography

27. A. politics B. literature C. chemistry D. statistic

28. A. profitable B. reliable C. dependable D. forgettable

29. A. likeable B. oxygen C. museum D. energy

30. A. apology B. stupidity C. generously D. astronomy

Đáp án:

1. A

2. B

3. D

4. A

5. C

6. B

7. D

8. A

9. D

10. B

11. A

12. B

13. A

14. B

15. D

16. C

17. A

18. C

19. B

20. A

21. C

22. A

23. C

24. D

25. C

26. B

27. D

28. A

29. C

30. C

ĐĂNG KÝ NGAY:

Bài tập 3. 30 câu bài tập trọng âm thi THPT quốc gia

Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại 

1. A. education B. development C. economic D. preparation

2. A. attend B. option C. percent D. become

3. A. literature B. entertainment C. recreation D. information

4. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive

5. A. chocolate B. structural C. important D. national

6. A. cinema B. position C. family D. popular

7. A. natural B. department C. exception D. attentive

8. A. economy B. diplomacy C. informative D. information

9. A. arrest B. purchase C. accept D. forget

10. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar

11. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting

12. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment

13. A. engineer B. corporate C. difficult D. different

14. A. popular B. position C. horrible D. positive

15. A. selfish B. correct C. purpose D. surface

16. A. permission B. computer C. million D. perfection

17. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful

18. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious

19. A. document B. comedian C. perspective D. location

20. A. provide B. product C. promote D. profess

21. A. different B. regular C. achieving D. property

22. A. education B. community C. development D. unbreakable

23. A. politics B. deposit C. conception D. occasion

24. A. prepare B. repeat C. purpose D. police

25. A. preface B. famous C. forget D. childish

26. A. cartoon B. western C. teacher D. theater

27. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan

28. A. scientific B. ability C. experience D. material

29. A. complain B. luggage C. improve D. forgive

30. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious

Đáp án

1. B

2. B

3. A

4. C

5. B

6. B

7. A

8. D

9. B

10. A

11. A

12. D

13. A

14. B

15. B

16. C

17. C

18. C

19. A

20. B

C

A

A

C

C

A

C

A

B

C

Bài tập 4. Chọn từ có chứa dấu nhấn khác với những từ còn lại 

1. A. character B. publisher C. wonderful D. understand

2. A. dependable B. reliable C. remarkable D. knowledgeable

3. A. detective B. romantic C. history D. adventure

4. A. biography B. historic C. discover D. authorship

5. A. imaginary B. scientific C. advantage D. reviewer

6. A. regulator B. personal C. referee D. dangerous

7. A. procedure B. indicate C. forefinger D. enemy

8. A. whenever B. mischievous C. hospital D. separate

9. A. introduce B. delegate C. marvelous D. currency

10. A. develop B. conduction C. partnership D. majority

11. A. counterpart B. measurement C. romantic D. attractive

12. A. government B. technical C. parallel D. understand

13. A. Pyramid B. Egyptian C. belongs D. century

14. A. construction B. suggestion C. accurate D. hi-jacket

15. A. elegant B. regional C. musical D. important

16. A. difference B. suburban C. Internet D. character

17. A. beautiful B. effective C. favourite D. popular

18. A. attraction B. government C. borrowing D. visitor

19. A. difficult B. individual C. population D. unemployment

20. A. capital B. tradition C. different D. opera

Đáp án

1. D

2. D

3. C

4. D

5. B

6. C

7. A

8. A

9. A

10. C

11. C

12. D

13. C

14. D

15. D

16. B

17. B

18. A

19. A

20. B

Nguồn: 100+ CÂU BÀI TẬP TRỌNG ÂM HAY (CÓ ĐÁP ÁN) (langmaster.edu.vn)

RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments